VIETNAMESE

coi chừng

cảnh giác

word

ENGLISH

beware

  
VERB

/bɪˈweə/

caution

“Coi chừng” là trạng thái cảnh giác hoặc chú ý để tránh nguy hiểm.

Ví dụ

1.

Coi chừng sàn nhà trơn trượt.

Beware of the slippery floor.

2.

Coi chừng con chó trong sân.

Beware of the dog in the yard.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ beware khi nói hoặc viết nhé! check Beware of strangers - Cẩn thận với người lạ Ví dụ: Parents often tell their children to beware of strangers. (Cha mẹ thường dặn con cái cẩn thận với người lạ.) check Beware of scams - Cảnh giác với lừa đảo Ví dụ: Beware of online scams when shopping on unfamiliar websites. (Cảnh giác với lừa đảo trực tuyến khi mua sắm trên các trang web không quen thuộc.)