VIETNAMESE
có ý thức về bản thân
ý thức bản thân
ENGLISH
self-aware
/sɛlf əˈweə/
mindful
“Có ý thức về bản thân” là trạng thái nhận thức rõ về bản thân, hành động và trách nhiệm của mình.
Ví dụ
1.
Có ý thức về bản thân giúp cải thiện sự phát triển cá nhân.
Being self-aware helps improve personal growth.
2.
Ý thức về bản thân là chìa khóa của trí tuệ cảm xúc.
Self-awareness is a key to emotional intelligence.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ self-aware khi nói hoặc viết nhé!
Become self-aware - Trở nên tự nhận thức về bản thân
Ví dụ:
She became self-aware of her strengths and weaknesses.
(Cô ấy đã nhận thức được rõ ràng về điểm mạnh và điểm yếu của mình.)
Self-aware leader - Nhà lãnh đạo có ý thức về bản thân
Ví dụ:
A self-aware leader understands how their actions impact others.
(Một nhà lãnh đạo có ý thức về bản thân hiểu rõ cách hành động của họ ảnh hưởng đến người khác.)
Highly self-aware - Rất tự nhận thức
Ví dụ:
He is highly self-aware and knows how to improve his skills.
(Anh ấy rất tự nhận thức và biết cách cải thiện kỹ năng của mình.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết