VIETNAMESE

có ý thức tốt

ý thức đúng

word

ENGLISH

conscientious

  
ADJ

/ˌkɒnʃɪˈɛnʃəs/

thoughtful

“Có ý thức tốt” là trạng thái nhận thức đúng đắn, biết suy nghĩ và hành xử phù hợp.

Ví dụ

1.

Cô ấy là một học sinh có ý thức tốt, luôn nỗ lực hết mình.

She is a conscientious student who always does her best.

2.

Một người lao động có ý thức tốt được đồng nghiệp tôn trọng.

A conscientious worker earns the respect of colleagues.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ conscientious khi nói hoặc viết nhé! check Conscientious worker - Nhân viên có ý thức tốt Ví dụ: He is a conscientious worker who always meets deadlines. (Anh ấy là một nhân viên có ý thức tốt, luôn hoàn thành công việc đúng hạn.) check Conscientious decision - Quyết định có ý thức rõ ràng Ví dụ: She made a conscientious decision to recycle more. (Cô ấy đã đưa ra quyết định có ý thức rõ ràng về việc tái chế nhiều hơn.) check Conscientious effort - Nỗ lực đầy ý thức Ví dụ: The team put in a conscientious effort to complete the project on time. (Đội đã nỗ lực đầy ý thức để hoàn thành dự án đúng thời hạn.)