VIETNAMESE
có ý thức một phần
nhận thức một phần
ENGLISH
partially aware
/ˈpɑːʃəli əˈweə/
incompletely aware
“Có ý thức một phần” là trạng thái nhận thức nhưng chưa đầy đủ hoặc toàn diện.
Ví dụ
1.
Anh ấy có ý thức một phần về hậu quả.
He is partially aware of the consequences.
2.
Có ý thức một phần về vấn đề là chưa đủ để giải quyết nó.
Being partially aware of the problem is not enough to solve it.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ partially aware khi nói hoặc viết nhé!
Partially aware of the risks - Nhận thức một phần về rủi ro
Ví dụ:
They were only partially aware of the risks involved.
(Họ chỉ nhận thức một phần về những rủi ro liên quan.)
Partially aware of the consequences - Nhận thức một phần về hậu quả
Ví dụ:
The team was partially aware of the consequences of their decision.
(Nhóm chỉ nhận thức một phần về hậu quả của quyết định của họ.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết