VIETNAMESE

có ý kiến cho rằng

có người nói rằng, có nhận định rằng

word

ENGLISH

it is suggested that

  
PHRASE

/ɪt ɪz səˈdʒɛstɪd ðæt/

some suggest, it is argued that

“Có ý kiến cho rằng” là cụm từ dùng để trích dẫn hoặc thể hiện quan điểm của người khác.

Ví dụ

1.

Có ý kiến cho rằng chúng ta nên xem xét lại kế hoạch.

It is suggested that we reconsider the plan.

2.

Có ý kiến cho rằng chúng ta nên đi đường khác.

It is suggested that we take another route.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của it is suggested that nhé! check It is proposed that - Có đề xuất rằng Phân biệt: It is proposed that mang nghĩa đề xuất một ý kiến chính thức, rất gần với it is suggested that. Ví dụ: It is proposed that the meeting be postponed. (Có đề xuất rằng cuộc họp sẽ được hoãn lại.) check It is recommended that - Có khuyến nghị rằng Phân biệt: It is recommended that mang sắc thái đưa ra lời khuyên chính thức, tương đương it is suggested that. Ví dụ: It is recommended that you take some rest. (Có khuyến nghị rằng bạn nên nghỉ ngơi.) check It is advised that - Có lời khuyên rằng Phân biệt: It is advised that thể hiện sự khuyên nhủ, gần nghĩa với it is suggested that. Ví dụ: It is advised that drivers slow down in the rain. (Có lời khuyên rằng tài xế nên giảm tốc khi trời mưa.) check It is put forward that - Có đề xuất rằng Phân biệt: It is put forward that là cách diễn đạt trang trọng để đưa ra một ý tưởng, tương đương với it is suggested that. Ví dụ: It is put forward that new policies be considered. (Có đề xuất rằng nên xem xét các chính sách mới.)