VIETNAMESE
cơ xô
ENGLISH
lats
/læts/
the latissimus dorsi, Latissimus dorsi muscle
Cơ xô là nhóm cơ thuộc cơ lưng và bao gồm hai cơ lớn nằm dưới nách, giáp phía trên gọi là lưng giữa và phía bên là cơ bầu vai.
Ví dụ
1.
Tôi cần tăng cường cơ xô để cải thiện tư thế của mình.
I need to strengthen my lats to improve my posture.
2.
Cơ xô (lats, viết tắt của latissimus dorsi), là cơ lớn nhất ở lưng.
Lats, short for latissimus dorsi, are the largest muscles in the back.
Ghi chú
"Một số từ vựng tiếng Anh về các nhóm cơ trên cơ thể người:
- skeletal muscle: bắp cơ xương
- smooth muscle: bắp cơ trơn
- cardiac muscle: cơ tim
- diaphragm muscle: bắp cơ hoành
- facial muscles: cơ mặt
- abdominal muscles: cơ bụng dưới
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết