VIETNAMESE

có vòi

có phần vòi

word

ENGLISH

proboscidean

  
NOUN

/prəˈbɒsɪdiən/

trunked

Có vòi chỉ những sinh vật hoặc vật dụng có phần giống như vòi.

Ví dụ

1.

Con voi là một loài có vòi.

The elephant is a proboscidean animal.

2.

Các loài động vật có vòi bao gồm voi.

Proboscidean mammals include elephants.

Ghi chú

Từ Proboscidean là một từ vựng thuộc lĩnh vực động vật họccổ sinh vật học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Elephant – Con voi Ví dụ: The proboscidean family includes animals like the elephant with large trunks. (Họ proboscidean bao gồm những động vật như con voi có vòi lớn.) check Trunk – Vòi Ví dụ: The proboscidean is known for its trunk, a long, flexible appendage. (Proboscidean nổi tiếng với vòi của chúng, một phần phụ dài và linh hoạt.) check Mammoth – Con voi ma mút Ví dụ: The extinct mammoth is also classified as a proboscidean. (Con voi ma mút tuyệt chủng cũng được phân loại là một proboscidean.) check Large herbivore – Loài động vật ăn cỏ lớn Ví dụ: The proboscidean is a type of large herbivore found in both past and present ecosystems. (Proboscidean là một loại động vật ăn cỏ lớn, có mặt trong cả hệ sinh thái quá khứ và hiện tại.)