VIETNAMESE

có trách nhiệm trong công việc

ENGLISH

responsible at work

  
NOUN

/riˈspɑnsəbəl æt wɜrk/

Có trách nhiệm trong công việc là đối với công việc của mình, phải làm việc một cách chuyên nghiệp, tâm huyết, đúng giờ và chịu trách nhiệm trước những nhiệm vụ được giao.

Ví dụ

1.

Tất cả các ông chủ đều đánh giá cao những người lao động có trách nhiệm trong công việc.

All bosses appreciate workers who are responsible at work.

2.

Có trách nhiệm trong công việc mang lại nhiều lợi ích cho sự nghiệp của bạn.

Being responsible at work brings many benefits for your career.

Ghi chú

Một số từ thường được dùng để miêu tả đức tính của một người, đặc biệt là trong công việc, học tập gồm:

Sáng tạo: creative

Am hiểu: savvy

Bình tĩnh: calm

Cẩn thận: careful

Cầu tiến: progressive

Chậm trễ: delayed

Có trách nhiệm (trong công việc): responsible (at work)