VIETNAMESE

có trách nhiệm với công việc

hoàn thành tốt công việc

ENGLISH

be responsible for one's work

  
VERB

/bi riˈspɑnsəbəl fɔr wʌnz wɜrk/

Có trách nhiệm với công việc nghĩa là hoàn thành những nhiệm vụ được giao phó một cách tốt nhất.

Ví dụ

1.

Nhân viên phải có trách nhiệm với công việc của họ và đáp ứng thời hạn.

The employee must be responsible for their work and meet the deadlines.

2.

Có trách nhiệm với công việc giúp bạn có được sự tin tưởng của đồng nghiệp và khách hàng.

Being responsible for your work helps you earn the trust of your colleagues and clients.

Ghi chú

Cùng phân biệt responsibility (trách nhiệm) và accountability (trách nhiệm giải trình) nhé! - responsibility thường được hiểu là việc phải làm, như là bổn phận, nghĩa vụ. Ví dụ: She takes her responsibilities as a nurse very seriously. (Cô ấy rất coi trọng trách nhiệm của mình với tư cách là một y tá.) - accountability có nghĩa rộng hơn responsibility, không chỉ có nghĩa là những việc phải làm, mà còn bao gồm việc đứng ra nhận và chịu trách nhiệm về kết quả thực hiện những việc đó. Ví dụ: Accountability is important these days, and managers aren't always willing to adopt risky strategies. (Trách nhiệm giải trình ngày nay rất quan trọng và các nhà quản lý không phải lúc nào cũng sẵn sàng áp dụng các chiến lược rủi ro.)