VIETNAMESE

cố tình

có mục đích

ENGLISH

intentionally

  
NOUN

/ɪnˈtɛnʃənəli/

deliberately, purposely

Cố tình là hành động một cách có chủ ý, cố ý làm như thế.

Ví dụ

1.

Cô ấy sẽ không bao giờ cố tình làm tổn thương bất cứ ai đâu.

She would never intentionally hurt anyone.

2.

Sau đó họ sẽ được gắn thẻ là cố tình trở nên vô gia cư.

They would then be tagged as intentionally homeless.

Ghi chú

Ngoại trừ “intentionally”, bạn có thể dùng những từ này để diễn đạt một việc “có mục đích/cố ý”

- on purpose: (có chủ đích) He made that on purpose - Anh ta làm thế là có chủ đích hết đấy.

- with full intent (có mục đích): It is with full intent that we came to this decision. - Chúng tôi quyết định như vậy là có mục đích cả.

- consciously (môt cách tỉnh táo): She made the decision consciously. - Cô ấy đưa ra quyết định một cách rất tỉnh táo.