VIETNAMESE

cơ tim

ENGLISH

cardiac muscle

  
NOUN

/ˈkɑrdiˌæk ˈmʌsəl/

myocardium, heart muscle

Cơ tim là cơ quan bơm máu của cơ thể, chịu trách nhiệm đưa máu từ tim đến tất cả các bộ phận của cơ thể.

Ví dụ

1.

Cơ tim chịu trách nhiệm bơm máu đi khắp cơ thể.

The cardiac muscle is responsible for pumping blood throughout the body.

2.

Các tế bào cơ tim rất khác biệt so với các tế bào cơ khác.

Cardiac muscle cells are unique compared to other muscle cells.

Ghi chú

Một số từ vựng tiếng Anh về các nhóm cơ trên cơ thể người:

- skeletal muscle: bắp cơ xương

- smooth muscle: bắp cơ trơn

- cardiac muscle: cơ tim

- diaphragm muscle: bắp cơ hoành

- facial muscles: cơ mặt

- abdominal muscles: cơ bụng dưới