VIETNAMESE

bệnh nhồi máu cơ tim

ENGLISH

heart attack

  
NOUN

/hɑrt əˈtæk/

myocardial infarction

Bệnh nhồi máu cơ tim là một tình trạng lâm sàng (hoặc bệnh lý) do thiếu máu cục bộ cơ tim, trong đó có bằng chứng về tổn thương cơ tim hoặc hoại tử.

Ví dụ

1.

Bệnh nhồi máu cơ tim được gọi về mặt y học là nhồi máu cơ tim.

A heart attack is referred to medically as a myocardial infarction.

2.

Bệnh nhân mắc bệnh nhồi máu cơ tim có thể không bị bệnh mạch vành lan rộng.

A heart attack patient might not have widespread coronary disease.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số từ tiếng Anh nói về các từ liên quan đến bệnh nhồi máu cơ tim nha! - stroke: đột quỵ - atherosclerosis: bệnh động mạch vành - cardiomyopathy: bệnh cơ tim phì đại - heart failure: suy tim - atrial fibrillation: rung nhĩ - aortic aneurysm: phình động mạch chủ