VIETNAMESE

thiếu máu cơ tim cục bộ

nhồi máu cơ tim

word

ENGLISH

myocardial ischemia

  
NOUN

/maɪ.əʊˈkɑːr.di.əl ɪˈskiː.miə/

cardiac ischemia

"Thiếu máu cơ tim cục bộ" là tình trạng giảm lưu lượng máu đến tim.

Ví dụ

1.

Thiếu máu cơ tim cục bộ cần chăm sóc khẩn cấp.

Myocardial ischemia requires urgent care.

2.

Thiếu máu cơ tim cục bộ mãn tính có thể dẫn đến suy tim.

Chronic myocardial ischemia can lead to heart failure.

Ghi chú

Từ Myocardial ischemia là một thuật ngữ y học chỉ tình trạng thiếu máu cơ tim cục bộ – xảy ra khi dòng máu đến cơ tim bị giảm. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Angina pectoris – đau thắt ngực Ví dụ: Myocardial ischemia often presents as angina pectoris. (Thiếu máu cơ tim cục bộ thường biểu hiện dưới dạng đau thắt ngực.) check Coronary artery disease – bệnh động mạch vành Ví dụ: Coronary artery disease is the leading cause of myocardial ischemia. (Bệnh động mạch vành là nguyên nhân hàng đầu gây thiếu máu cơ tim cục bộ.) check Reversible ischemia – thiếu máu cục bộ có thể phục hồi Ví dụ: Early treatment can lead to reversible ischemia. (Điều trị sớm có thể dẫn đến tình trạng thiếu máu cục bộ phục hồi được.)