VIETNAMESE
viêm cơ tim
ENGLISH
Myocarditis
/ˌmaɪəʊkɑːˈdaɪtɪs/
Viêm cơ tim là tình trạng viêm ở cơ tim, có thể làm suy giảm chức năng bơm máu.
Ví dụ
1.
Viêm cơ tim có thể dẫn đến suy tim.
Myocarditis can lead to heart failure.
2.
Nhiễm virus thường gây ra viêm cơ tim.
Viral infections often cause myocarditis.
Ghi chú
Từ Myocarditis là một từ vựng thuộc lĩnh vực tim mạch và bệnh lý viêm. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Heart muscle inflammation – Viêm cơ tim
Ví dụ:
Myocarditis refers to heart muscle inflammation caused by infection or autoimmune disease.
(Viêm cơ tim là tình trạng viêm cơ tim do nhiễm trùng hoặc bệnh tự miễn.)
Chest pain – Đau ngực
Ví dụ:
One of the main symptoms of myocarditis is chest pain and shortness of breath.
(Một trong các triệu chứng chính của viêm cơ tim là đau ngực và khó thở.)
Viral infection – Nhiễm virus
Ví dụ:
Myocarditis is often caused by a viral infection affecting the heart tissue.
(Viêm cơ tim thường do nhiễm virus ảnh hưởng đến mô tim gây ra.)
Arrhythmia – Rối loạn nhịp tim
Ví dụ:
Myocarditis may result in arrhythmia or heart rhythm disturbances.
(Viêm cơ tim có thể dẫn đến rối loạn nhịp tim.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết