VIETNAMESE
cớ
lý do
ENGLISH
reason
/ˈriːzən/
excuse
“Cớ” là lý do hoặc nguyên nhân để thực hiện một việc nào đó.
Ví dụ
1.
Hẳn phải có một cớ cho sự vắng mặt của anh ta.
There must be a reason for his absence.
2.
Không có cớ gì phải lo lắng quá nhiều.
There’s no reason to worry too much.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ reason khi nói hoặc viết nhé!
Give a reason – đưa ra lý do
Ví dụ:
He couldn’t give a reason for missing the meeting.
(Anh ấy không thể đưa ra lý do cho việc vắng mặt trong cuộc họp)
Have no reason – không có lý do
Ví dụ:
You have no reason to be upset.
(Bạn không có lý do gì để buồn cả)
Valid reason – lý do hợp lý
Ví dụ:
She was late but had a valid reason.
(Cô ấy đến muộn nhưng có lý do hợp lý)
Fake reason – lý do ngụy tạo
Ví dụ:
It sounded like a fake reason to avoid responsibility.
(Nghe có vẻ như là một lý do ngụy tạo để tránh trách nhiệm)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết