VIETNAMESE

xêtôn

hợp chất xêtôn

word

ENGLISH

ketone

  
NOUN

/ˈkiːtoʊn/

carbonyl compound

Xêtôn là hợp chất hóa học hữu cơ chứa nhóm chức C=O, thường gặp trong acetone.

Ví dụ

1.

Xêtôn được tìm thấy trong các dung môi như acetone.

Ketones are found in solvents like acetone.

2.

Cơ thể sản sinh xêtôn trong quá trình nhịn ăn.

The body produces ketones during fasting.

Ghi chú

Từ ketone là một từ vựng thuộc lĩnh vực hóa học hữu cơsinh học phân tử. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Carbonyl compound – Hợp chất carbonyl Ví dụ: A ketone is a carbonyl compound where the carbon atom is bonded to two other carbon atoms. (Xêtôn là hợp chất carbonyl trong đó nguyên tử carbon liên kết với hai nguyên tử carbon khác.) check Functional group – Nhóm chức Ví dụ: It is a common functional group in organic chemistry and metabolism. (Là nhóm chức phổ biến trong hóa học hữu cơ và trao đổi chất sinh học.) check Solvent compound – Hợp chất dung môi Ví dụ: Some ketones are used as solvent compounds in industry and pharmaceuticals. (Một số xêtôn được dùng làm dung môi trong công nghiệp và dược phẩm.) check Metabolic byproduct – Sản phẩm phụ trao đổi chất Ví dụ: In biology, ketones can appear as metabolic byproducts in fat breakdown. (Trong sinh học, xêtôn xuất hiện như sản phẩm phụ của quá trình phân giải chất béo.)