VIETNAMESE
cỏ
đám cỏ
ENGLISH
grass
NOUN
/græs/
Cỏ hay còn gọi là đám cỏ, bụi cỏ là những loại thực vật thuộc bộ Hòa thảo mọc dại hoặc được trồng cấy. Chúng thường có lá hẹp mọc hoặc được trồng nên một nền giá thể.
Ví dụ
1.
Cỏ lấp lánh trong sương sớm.
The grass glistened in the early-morning dew.
2.
Xin đừng giẫm lên cỏ.
Please, keep off the grass.
Ghi chú
Grass và lawn là 2 từ đôi khi làm cho người học tiếng Anh bị bối rối vì chúng đều chỉ cỏ.
Tuy nhiên chúng có sự khác biệt là grass là một thuật ngữ chung cho thực vật hoặc loài thực vật thân cỏ.
Còn lawn là một khu vực cỏ được chăm sóc cẩn thận, làm cho chúng trông đẹp mắt, có ý nghĩa trang trí.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết