VIETNAMESE

word

ENGLISH

aunt

  
NOUN

/ænt/

Cô là em gái của bố mình.

Ví dụ

1.

Dù sao thì, hãy đến thăm cô của bạn vào thứ bảy.

Anyway, go and visit your aunt on Saturday.

2.

Cô em mua một quả bưởi.

My aunt bought a grapefruit.

Ghi chú

Từ aunt là một từ vựng thuộc lĩnh vực gia đìnhmối quan hệ thân tộc. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!

check Parental sister – Chị/em gái của bố hoặc mẹ Ví dụ: An aunt refers to the parental sister in your family. (Cô là chị hoặc em gái của bố hoặc mẹ trong gia đình bạn.)

check Family bonding – Gắn bó gia đình Ví dụ: Many children develop close family bonding with their aunt. (Nhiều trẻ em có mối quan hệ gia đình gắn bó với cô.)

check Maternal aunt – Dì Ví dụ: An aunt on your mother’s side is called a maternal aunt. (Cô bên mẹ gọi là dì.)

check Paternal aunt – Cô ruột Ví dụ: An aunt on your father’s side is called a paternal aunt. (Cô bên cha gọi là cô ruột.)