VIETNAMESE

cỡ

kích thước, quy mô

word

ENGLISH

size

  
NOUN

/saɪz/

dimension

Cỡ là kích thước hoặc quy mô của một vật.

Ví dụ

1.

Áo có nhiều cỡ khác nhau.

The shirt comes in various sizes.

2.

Hãy chọn cỡ phù hợp với bạn.

Choose a size that fits you.

Ghi chú

Từ size là một từ có nhiều nghĩa. Dưới đây, cùng DOL tìm hiểu những nghĩa khác của size nhé! check Nghĩa 1 – Hành động đo đạc hoặc đánh giá kích thước (dùng với vai trò động từ) Ví dụ: The tailor will size you before making the suit. (Thợ may sẽ đo kích thước của bạn trước khi may bộ vest.) check Nghĩa 2 – Điều chỉnh hoặc thay đổi kích cỡ (dùng trong thiết kế đồ họa hoặc chỉnh sửa hình ảnh) Ví dụ: You can easily size the photo to fit the frame. (Bạn có thể dễ dàng điều chỉnh kích cỡ bức ảnh để vừa với khung.) check Nghĩa 3 – Mức độ ảnh hưởng hoặc tầm vóc ẩn dụ của một cá nhân hay tổ chức Ví dụ: In the business world, his size has grown significantly over the years. (Trong giới kinh doanh, tầm vóc của anh ấy đã phát triển đáng kể qua các năm.)