VIETNAMESE
cơ thủ
Người chơi bi-a
ENGLISH
billiards player
/ˈbɪljərdz ˈpleɪər/
pool player
Cơ thủ là người chơi bi-a chuyên nghiệp hoặc không chuyên.
Ví dụ
1.
Cơ thủ bi-a thực hiện cú đánh ấn tượng.
The billiards player made an impressive shot.
2.
Tôi thích đấu với cơ thủ bi-a vì họ giúp tôi cải thiện kỹ năng của mình.
I enjoy playing against the billiards player because they help me to improve my skills.
Ghi chú
Một số từ vựng liên quan đến môn bi-a: - Nỉ xanh: baize - Các cú đánh thành công liên tiếp của người chơi bi-a: break - Bóng bi-a: cue ball - Gậy chơi bi-a: cue - Một hiệp bi-a: frame - Phòng chơi bi-a: poolroom - Đánh bi-a vào trúng lỗ: pot
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết