VIETNAMESE
cờ thú
ENGLISH
jungle game
/ˈʤʌŋgəl geɪm/
Cờ thú là trò chơi 2 người, người chơi sẽ dành chiến thắng khi đưa một quân của mình vào hang của đối thủ hoặc ăn được tất cả quân của đổi thủ.
Ví dụ
1.
Bạn có biết luật chơi của cờ thú không?
Do you know the rules of jungle game?
2.
Tôi nghĩ cờ thú khá vui và dễ chơi.
I think jungle game is fun and easy to play.
Ghi chú
Một số từ vựng về các thể loại cờ bàn:
- cờ vua: chess
- cờ vây: go
- cờ cá ngựa: parcheesi
- cờ caro: tic-tac-toe
- cờ gánh: reversi
- cờ thú: jungle game
- cờ tỷ phú: monopoly
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết