VIETNAMESE

cờ thú

word

ENGLISH

jungle game

  
NOUN

/ˈʤʌŋgəl geɪm/

Cờ thú là trò chơi 2 người, người chơi sẽ dành chiến thắng khi đưa một quân của mình vào hang của đối thủ hoặc ăn được tất cả quân của đổi thủ.

Ví dụ

1.

Bạn có biết luật chơi của cờ thú không?

Do you know the rules of jungle game?

2.

Tôi nghĩ cờ thú khá vui và dễ chơi.

I think jungle game is fun and easy to play.

Ghi chú

Jungle Game là một từ vựng thuộc lĩnh vực trò chơi động vật - Jungle Game. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!

check Capture mechanics - Cơ chế bắt giữ Ví dụ: Players in jungle game use capture mechanics to eliminate weaker animals. (Người chơi trong cờ thú sử dụng cơ chế bắt giữ để loại bỏ những con vật yếu hơn.)

check Predator vs. Prey - Kẻ săn mồi và con mồi Ví dụ: The jungle game is based on the predator vs. prey concept, where stronger animals capture weaker ones. (Cờ thú dựa trên khái niệm kẻ săn mồi và con mồi, trong đó những con vật mạnh hơn sẽ bắt những con yếu hơn.)