VIETNAMESE

có thể thấy rằng

rõ ràng rằng, có thể khẳng định

word

ENGLISH

it can be seen that

  
PHRASE

/ɪt kæn biː siːn ðæt/

it is evident that, clearly

“Có thể thấy rằng” là cụm từ để khẳng định hoặc nhấn mạnh một điều hiển nhiên.

Ví dụ

1.

Có thể thấy rằng làm việc chăm chỉ dẫn đến thành công.

It can be seen that hard work leads to success.

2.

Có thể thấy rằng sự quyết tâm thúc đẩy thành tích.

It can be seen that determination drives achievements.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của it can be seen that nhé! check It is evident that - Rõ ràng là Phân biệt: It is evident that là cách nói trang trọng và trực tiếp tương đương với it can be seen that trong văn viết học thuật hoặc phân tích. Ví dụ: It is evident that the strategy is working. (Rõ ràng là chiến lược đang phát huy hiệu quả.) check Clearly - Rõ ràng Phân biệt: Clearly là từ nối thông dụng thay cho it can be seen that trong văn nói và viết súc tích. Ví dụ: Clearly, there is a problem with communication. (Rõ ràng là có vấn đề trong việc giao tiếp.) check It appears that - Có vẻ như Phân biệt: It appears that mang tính quan sát và nhẹ nhàng hơn it can be seen that, thường dùng trong lập luận thận trọng. Ví dụ: It appears that demand is declining. (Có vẻ như nhu cầu đang giảm.)