VIETNAMESE

cơ thể săn chắc

ENGLISH

toned body

  
NOUN

/toʊnd ˈbɑdi/

Cơ thể săn chắc là cơ thể có tỉ lệ hình thể cân đối, không xuất hiện tình trạng mỡ thừa tại bất kỳ vị trí nào.

Ví dụ

1.

Jonas đã có cơ thể săn chắc để vào vai một võ sĩ MMA trong chương trình ăn khách Kingdom.

Jonas has built a toned body to play an MMA fighter on the hit show Kingdom.

2.

Trứng là một trong 25 loại thực phẩm tốt nhất cho cơ thể săn chắc!

Eggs are one of the 25 best foods for a toned body!

Ghi chú

Một số từ vựng liên quan đến hình dáng cơ thể: - thin (gầy) - skinny (ốm) - muscular (nhiều cơ bắp) - fat/ overweight/ obese (béo/ thừa cân/ béo phì) - fit (vừa vặn) - well-built (hình thể đẹp)