VIETNAMESE

chững chạc

đĩnh đạc, trưởng thành

ENGLISH

mature

  
NOUN

/məˈʧʊr/

Chững chạc là trông đứng tuổi, đường hoàng và đĩnh đạc. Chững chạc dùng trong nhiều hoàn cảnh khác nhau, nói lên nhiều khía cạnh của con người như vẻ ngoài, suy nghĩ.

Ví dụ

1.

Bộ váy khiến tôi trông chững chạc hơn.

The dress makes me look very mature.

2.

Anh ấy đã chững chạc hơn rất nhiều khi học đại học.

He was a lot more mature in college.

Ghi chú

Từ mature (tính từ) ngoài nghĩa là chững chạc, trưởng thành thì trong lĩnh vực kinh tế, marketing nó còn có nghĩa là một thị trường, ngành hoặc sản phẩm đã ngừng phát triển hoặc phát triển nhanh như khi mới ra mắt.

Ví dụ: If a firm is in a mature market, it will be hard to generate growing returns to shareholders. (Nếu một công ty đang ở trong một thị trường trưởng thành, thì sẽ khó có thể tạo ra lợi nhuận ngày càng tăng cho các cổ đông.)