VIETNAMESE

có thể nói như vậy

có thể đồng tình, gần đúng

word

ENGLISH

can say so

  
PHRASE

/kæn seɪ soʊ/

agree to some extent, accept

“Có thể nói như vậy” là cụm từ diễn đạt sự đồng tình hoặc gần đúng với một ý kiến nào đó.

Ví dụ

1.

Bạn có thể nói như vậy, nhưng tôi vẫn còn nghi ngờ.

You can say so, but I have doubts.

2.

Bạn có thể nói như vậy, nhưng cần có bằng chứng.

You can say so, but it needs proof.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của can say so nhé! check That’s fair to say - Có thể nói như vậy Phân biệt: That’s fair to say là cách nói mang tính xác nhận nhẹ nhàng, tương đương can say so trong văn nói và viết trung tính. Ví dụ: That’s fair to say given the circumstances. (Có thể nói như vậy trong hoàn cảnh hiện tại.) check You could put it that way - Có thể diễn đạt như vậy Phân biệt: You could put it that way là cách nói diễn đạt lại nhẹ nhàng, gần nghĩa với can say so nhưng có sắc thái uyển chuyển hơn. Ví dụ: You could put it that way, though I see it differently. (Bạn có thể nói như vậy, dù tôi thấy khác một chút.) check It’s reasonable to say so - Nói vậy cũng hợp lý Phân biệt: It’s reasonable to say so nhấn mạnh sự hợp lý của phát biểu, tương đương trang trọng với can say so. Ví dụ: It’s reasonable to say so based on the facts. (Nói vậy cũng hợp lý dựa trên các dữ kiện.)