VIETNAMESE

có thể ghi được

ghi lại

word

ENGLISH

recordable

  
ADJ

/rɪˈkɔːdəbl/

recordable

“Có thể ghi được” là khả năng lưu giữ thông tin hoặc hình ảnh.

Ví dụ

1.

Cuộn băng này có thể ghi được và tái sử dụng.

This tape is recordable and reusable.

2.

Các đĩa DVD này có thể ghi được nhiều lần.

These DVDs are recordable multiple times.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một số word form (từ loại) của từ recordable nhé! check Record (verb) - ghi lại Ví dụ: The device can record high-quality audio. (Thiết bị có thể ghi âm chất lượng cao.) check Recording (noun) - bản ghi, sự ghi lại Ví dụ: I listened to the recording of the concert. (Tôi đã nghe bản ghi âm của buổi hòa nhạc.) check Recorder (noun) - máy ghi âm Ví dụ: The recorder is small and portable. (Máy ghi âm nhỏ gọn và dễ mang theo.)