VIETNAMESE

có thể đăng thành bài báo

có thể xuất bản

word

ENGLISH

publishable

  
ADJ

/ˈpʌblɪʃəbl/

printable

“Có thể đăng thành bài báo” là khả năng chuyển nội dung thành một bài báo chính thức.

Ví dụ

1.

Nghiên cứu này có thể đăng thành bài báo trên các tạp chí học thuật.

The research is publishable in academic journals.

2.

Bài viết này có thể đăng thành bài báo trên các tạp chí nổi tiếng.

This article is publishable in renowned magazines.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ publishable khi nói hoặc viết nhé! check Publishable research - nghiên cứu có thể xuất bản Ví dụ: The scientist submitted a publishable research paper to the journal. (Nhà khoa học đã gửi một bài nghiên cứu có thể xuất bản tới tạp chí.) check Publishable article - bài báo có thể đăng Ví dụ: The editor worked hard to turn the draft into a publishable article. (Biên tập viên đã làm việc chăm chỉ để biến bản thảo thành một bài báo có thể đăng.) check Make something publishable - làm cho thứ gì đó có thể xuất bản Ví dụ: The author revised the manuscript to make it publishable. (Tác giả đã chỉnh sửa bản thảo để nó có thể xuất bản.)