VIETNAMESE

cơ thắt

cơ vòng

ENGLISH

sphincter muscle

  
NOUN

/sfɪŋk.tər ˈmʌs.əl/

Cơ thắt là một cơ hình vòng có tác dụng giãn ra hoặc siết chặt để mở hoặc đóng một lối đi hoặc lối mở trong cơ thể.

Ví dụ

1.

Cơ thắt ở đáy thực quản ngăn axit dạ dày chảy ngược vào cổ họng.

The sphincter muscle at the base of the esophagus prevents stomach acid from flowing back into the throat.

2.

Cơ thắt ở hậu môn giúp điều chỉnh việc tống phân ra khỏi trực tràng trong quá trình đi tiêu.

The sphincter muscle in the anus helps regulate the release of feces from the rectum during bowel movements.

Ghi chú

Một số từ vựng tiếng Anh về các cơ thắt trên cơ thể người:

- internal anal sphincter: cơ thắt hậu môn nội

- external anal sphincter: cơ thắt hậu môn ngoại

- urethral sphincter: cơ thắt đường tiết niệu

- esophageal sphincter: cơ thắt thực quản

- pyloric sphincter: cơ thắt đũa dạ dày

- Oddi's sphincter: cơ thắt Oddi