VIETNAMESE

có thai ngoài ý muốn

mang thai ngoài ý muốn

ENGLISH

unintended pregnancy

  
PHRASE

/ˌʌnɪnˈtɛndɪd ˈprɛgnənsi/

unplanned pregnancy, undesired pregnancy

Có thai ngoài ý muốn là việc xảy ra trong tình trạng cả hai người trong một mối quan hệ đều không muốn có em bé nhưng lại có thai.

Ví dụ

1.

Khi phải đưa ra quyết định phải làm gì khi có thai ngoài ý muốn, bạn có rất nhiều lựa chọn để suy nghĩ.

When it comes to take decisions on what to do about an unintended pregnancy, you have a lot of options to think about.

2.

Cô đã tìm cách phá thai hợp pháp khi có thai ngoài ý muốn nhưng chưa bao giờ phá thai.

She sought a legal abortion when she faced an unintended pregnancy but never had the abortion.

Ghi chú

Một số từ vựng liên quan đến chủ đề thai sản: - fetus (thai nhi) - first/ second/ third trimester (giai đoạn mang thai đầu/ hai/ cuối) - maternity (thai sản) - gestation (thời kỳ thai nghén của sản phụ) - umbilical cord (dây rốn) - multiple pregnancy (mang đa thai)