VIETNAMESE

có tài ứng biến

linh hoạt, nhanh nhạy

ENGLISH

adaptable

  
ADJ

/əˈdæptəbl/

quick-witted, resourceful

Có tài ứng biến là khả năng đối phó nhanh nhạy với các tình huống bất ngờ.

Ví dụ

1.

Anh ấy có tài ứng biến và xuất sắc trong các tình huống căng thẳng.

He is adaptable and excels in high-pressure situations.

2.

Người có tài ứng biến quản lý khủng hoảng hiệu quả.

Adaptable leaders manage crises effectively.

Ghi chú

Adaptable là một từ có nhiều nghĩa. Dưới đây, cùng DOL tìm hiểu những nghĩa khác của adaptable nhé!

checkNghĩa 1: Dễ dàng thích nghi với các hoàn cảnh hoặc môi trường khác nhau. Ví dụ: She is highly adaptable and can work in any situation. (Cô ấy rất linh hoạt và có thể làm việc trong bất kỳ tình huống nào.) checkNghĩa 2: Khả năng thay đổi cách làm việc để đạt hiệu quả cao hơn. Ví dụ: The adaptable leader quickly adjusted strategies during the crisis. (Người lãnh đạo linh hoạt đã nhanh chóng điều chỉnh chiến lược trong khủng hoảng.) checkNghĩa 3: Có thể được sửa đổi để phù hợp với mục đích mới. Ví dụ: The adaptable software can be customized to meet different needs. (Phần mềm linh hoạt này có thể được tùy chỉnh để đáp ứng các nhu cầu khác nhau.)