VIETNAMESE

chim ưng biển

ó cá, diều hâu biển

word

ENGLISH

osprey

  
NOUN

/ˈɒsprɪ/

fish hawk

Chim ưng biển là loài chim săn mồi chuyên bắt cá, có móng vuốt và thị lực cực tốt.

Ví dụ

1.

Chim ưng biển lao xuống bắt cá bằng móng vuốt.

The osprey dives feet-first to catch fish.

2.

Chim ưng biển lao xuống mặt nước, vút lên với một con cá bạc trong móng vuốt.

The osprey plunged into the water, emerging with a silver fish in its talons.

Ghi chú

Từ Osprey là một từ vựng thuộc lĩnh vực động vậtchim săn mồi. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Raptor – Chim săn mồi Ví dụ: The osprey is a powerful raptor that feeds almost exclusively on fish. (Chim ưng biển là một loài chim săn mồi mạnh mẽ, gần như chỉ ăn cá.) check Talons – Móng vuốt Ví dụ: The osprey uses its sharp talons to catch fish from the water. (Chim ưng biển dùng móng vuốt sắc nhọn để bắt cá từ dưới nước.) check Nest – Tổ chim Ví dụ: Ospreys often build large nests on top of poles or trees near water. (Chim ưng biển thường làm tổ lớn trên cột hoặc cây gần nguồn nước.) check Fish hawk – Diều hâu cá Ví dụ: The osprey is also known as the fish hawk for its fishing abilities. (Chim ưng biển còn được gọi là diều hâu cá nhờ khả năng bắt cá.)