VIETNAMESE

cơ sở lý thuyết

ENGLISH

theoretical basis

  
NOUN

/θɪəˈrɛtɪkəl ˈbeɪsɪs/

Cơ sở lý thuyết thường được sử dụng để chỉ các nguyên tắc, lý thuyết và kiến thức cơ bản và quan trọng nhất về một chủ đề cụ thể.

Ví dụ

1.

Cơ sở lý thuyết là những giả thuyết đã được chứng minh.

Theoretical basis are proven hypotheses.

2.

Cơ sở lý thuyết cho cơ học lượng tử được xây dựng dựa trên các nguyên tắc lưỡng tính sóng hạt và sự không chắc chắn.

The theoretical basis for quantum mechanics is built upon the principles of wave-particle duality and uncertainty.

Ghi chú

Cơ sở lý thuyết (theoretical basis) bắt nguồn (root) từ lý thuyết (theory) liên quan (concerning) đến chủ đề (topic).