VIETNAMESE

cơ sở lý luận

ENGLISH

theoretical basis

  
NOUN

/ˌθiəˈrɛtɪkəl ˈbeɪsəs/

Cơ sở lý luận là nền tảng kiến thức và nguyên lý cơ bản đằng sau một lĩnh vực hoặc một hệ thống ý tưởng.

Ví dụ

1.

Cơ sở lý luận của mô hình vật lý cung cấp một khuôn khổ để hiểu các hiện tượng phức tạp.

The theoretical basis of the physics model provided a framework for understanding complex phenomena.

2.

Nghiên cứu được xây dựng trên cơ sở lý luận vững chắc, rút ​​ra từ các tài liệu trước đó.

The research study was built on a strong theoretical basis, drawing from previous literature.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số từ vựng trong tiếng Anh về chủ đề khái niệm, ý tưởng nha! - notion (khái niệm) - concept (ý tưởng) - idea (ý tưởng) - view (góc nhìn) - theory (lý thuyết) - basis (nền tảng) - hypothesis (giả thuyết)