VIETNAMESE

có quyền làm gì

được phép làm gì

word

ENGLISH

right to do something

  
PHRASE

/raɪt tə duː ˈsʌmθɪŋ/

authorized to act

“Có quyền làm gì” là trạng thái được phép hoặc có khả năng thực hiện hành động nào đó.

Ví dụ

1.

Cô ấy có quyền làm gì đó về tình huống này.

She has the right to do something about the situation.

2.

Bạn có quyền làm gì đó nếu cảm thấy không công bằng.

You have the right to do something if you feel it’s unjust.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ right to do something khi nói hoặc viết nhé! check Right to vote - Quyền bầu cử Ví dụ: Every citizen has the right to vote in a democratic society. (Mỗi công dân đều có quyền bầu cử trong một xã hội dân chủ.) check Right to freedom of speech - Quyền tự do ngôn luận Ví dụ: The right to freedom of speech is fundamental in a free country. (Quyền tự do ngôn luận là cơ bản trong một quốc gia tự do.) check Right to access information - Quyền tiếp cận thông tin Ví dụ: All individuals have the right to access information about public policies. (Mọi người đều có quyền tiếp cận thông tin về các chính sách công.)