VIETNAMESE

cơ quan truyền thông

ENGLISH

communication agency

  
NOUN

/kəmˌjunəˈkeɪʃən ˈeɪʤənsi/

Cơ quan truyền thông là tổ chức hoặc bộ phận có nhiệm vụ thu thập, xử lý và truyền đạt thông tin đến công chúng thông qua các phương tiện truyền thông.

Ví dụ

1.

Tôi đã thuê một cơ quan truyền thông để thiết kế trang web mới của chúng tôi.

I hired a communication agency to design our new website.

2.

Cơ quan truyền thông xử lý quan hệ công chúng và tiếp thị cho công ty.

The communication agency handles public relations and marketing for the company.

Ghi chú

Những chuyên ngành trong lĩnh vực truyền thông (communications field) như sau nè! - truyền thông báo chí: Journalism - truyền thông thực hành (Communication Practice) bao gồm: Public Relations (PR) (quan hệ công chúng), Corporate Communication (truyền thông doanh nghiệp), Non-profit Communication (truyền thông phi lợi nhuận) - truyền thông media: Digital Media - nghiên cứu truyền thông: Communication Studies