VIETNAMESE
cơ quan
ENGLISH
agency
/ˈeɪʤənsi/
Cơ quan là cách gọi đơn vị công tác, đơn vị làm việc của 1 người.
Ví dụ
1.
Michael Wales là một lập trình viên web cho các cơ quan thuộc chính phủ Mỹ và cũng là một người đóng góp tích cực vào các cộng đồng PHP và CodeIgniter.
Michael Wales is a web developer for US Government agencies and also is an active contributor to the PHP and CodeIgniter communities.
2.
Cơ quan khí tượng Nhật Bản xác nhận thành phố Nago trên đảo nhiệt đới Okinawa đã chứng kiến tuyết rơi lần đầu tiên trong lịch sử từ năm 1966, trong khi đó, đảo Amami Ohshima cũng có tuyết rơi lần đầu tiên suốt 115 năm qua.
Japan's Meteorological Agency confirmed that Nago city on the tropical island of Okinawa saw snow for the first time in recorded history since 1966 while the island of Amami Ohshima had its first snowfall in 115 years.
Ghi chú
Cùng DOL khám phá các nghĩa của agency nhé!
Cơ quan, tổ chức: Một tổ chức hoặc cơ quan của chính phủ hoặc tư nhân chịu trách nhiệm thực hiện một chức năng cụ thể.
Ví dụ: "Cơ quan bảo vệ môi trường đã đưa ra các quy định mới về chất thải." (The environmental protection agency has issued new regulations on waste.)
Đại lý, công ty môi giới: Một doanh nghiệp hoặc cá nhân cung cấp dịch vụ thay mặt cho một tổ chức hoặc cá nhân khác.
Ví dụ: "Tôi đã thuê một đại lý du lịch để lên kế hoạch cho chuyến đi của mình." (I hired a travel agency to plan my trip.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết