VIETNAMESE

thường trực thành ủy

word

ENGLISH

Standing city committee

  
NOUN

/ˈstændɪŋ ˈsɪti kəˈmɪti/

Municipal committee

“Thường trực thành ủy” là bộ phận lãnh đạo cao nhất trong tổ chức Đảng Cộng sản tại cấp thành phố, chịu trách nhiệm quản lý các hoạt động của thành ủy.

Ví dụ

1.

Thường trực thành ủy đã thảo luận về cải cách.

The standing city committee discussed the reforms.

2.

Lãnh đạo thành ủy đã đề xuất chính sách mới.

The city committee leaders proposed new policies.

Ghi chú

Từ Standing city committee là một từ vựng thuộc lĩnh vực chính trịtổ chức Đảng tại đô thị. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Municipal Party standing leadership – Lãnh đạo thường trực Thành ủy Ví dụ: The standing city committee or municipal Party standing leadership convened to review urban governance. (Thường trực Thành ủy họp để rà soát công tác quản lý đô thị.) check City-level Party core – Nòng cốt Đảng cấp thành phố Ví dụ: The city-level Party core operates through the standing city committee for policy implementation. (Nòng cốt Đảng cấp thành phố thực thi chính sách thông qua thường trực Thành ủy.) check Urban Party executive board – Ban điều hành Đảng bộ thành phố Ví dụ: The urban Party executive board assists the standing city committee in daily tasks. (Ban điều hành Đảng bộ thành phố hỗ trợ thường trực Thành ủy trong các công việc hằng ngày.)