VIETNAMESE

cơ quan thông tấn báo chí

ENGLISH

news agency and press

  
NOUN

/nuz ˈeɪʤənsi ænd prɛs/

news agency

Cơ quan thông tấn báo chí là tổ chức hoặc cơ quan có nhiệm vụ thu thập, biên tập và phân phối thông tin đến công chúng, thường liên quan đến việc cung cấp tin tức, bài báo, bản tin và nội dung truyền thông đa phương tiện.

Ví dụ

1.

Cơ quan thông tấn báo chí đã điều tra vụ bê bối tham nhũng và vạch trần sự tham gia của các quan chức cấp cao.

The news agency and press investigated the corruption scandal and exposed the involvement of high-ranking officials.

2.

Cơ quan thông tấn báo chí đưa tin về sự kiện này, cung cấp thông tin cập nhật và phân tích trực tiếp cho công chúng.

The news agency and press covered the event, providing live updates and analysis to the public.

Ghi chú

Trong tiếng Anh thì news là danh từ không đếm được nên khi muốn nói một tin tức thì mình dùng như thế này nha! - piece of news: You getting a promotion is the best piece of news I've heard for a long time! (Việc bạn được thăng chức là tin tức tốt nhất mà tôi đã nghe được trong một thời gian dài!)