VIETNAMESE

cơ quan thống kê

ENGLISH

General Statistics Office

  
NOUN

/ˈʤɛnərəl stəˈtɪstɪks ˈɔfəs/

Cơ quan thống kê là cơ quan trực thuộc Bộ Kế hoạch và Đầu tư, thực hiện chức năng tham mưu, giúp Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quản lý nhà nước về thống kê, điều phối hoạt động thống kê, tổ chức các hoạt động thống kê và cung cấp thông tin thống kê kinh tế - xã hội cho các cơ quan, tổ chức và cá nhân theo quy định của pháp luật.

Ví dụ

1.

Cơ quan thống kê cho biết từ năm 2009 đến năm 2016 thành phố Hồ Chí Minh có 134.000 hộ gia đình mới được thành lập.

General Statistics Office said that from 2009 to 2016 Ho Chi Minh city has 134000 households newly established.

2.

Theo cơ quan Thống kê, trong tháng 5 Việt Nam đã đón hơn 972.000 lượt khách quốc tế.

According to the General Statistics Office, Vietnam received over 972000 international visitors in May.

Ghi chú

Cùng DOL khám phá các idiom của office nhé!

  • Back office

Định nghĩa: Phần của một công ty chịu trách nhiệm cho các hoạt động hỗ trợ không trực tiếp liên quan đến khách hàng, như xử lý dữ liệu hoặc quản lý hành chính.

Ví dụ: Công việc của cô ấy là nhập liệu ở bộ phận hậu cần. (Her job is data entry in the back office.)

  • Front office

Định nghĩa: Phần của một công ty giao tiếp trực tiếp với khách hàng, như bộ phận bán hàng hoặc dịch vụ khách hàng.

Ví dụ: Anh ấy làm việc ở bộ phận tiền sảnh, nơi tiếp xúc trực tiếp với khách hàng. (He works in the front office, where he directly interacts with customers.)

  • Home office

Định nghĩa: Một khu vực trong nhà được thiết lập để làm việc, thường được trang bị máy tính, bàn làm việc, và các thiết bị văn phòng cần thiết khác.

Ví dụ: Do dịch bệnh, cô ấy đã thiết lập một văn phòng tại nhà. (Due to the pandemic, she has set up a home office.)

  • Office politics

Định nghĩa: Các hoạt động trong một tổ chức mà các cá nhân sử dụng để có được lợi ích cá nhân hoặc ảnh hưởng lên người khác, thường không dựa trên năng lực hoặc công việc chính thức.

Ví dụ: Anh ấy cố gắng tránh xa chính trị văn phòng bởi vì nó quá phức tạp. (He tries to stay away from office politics because it's too complicated.)