VIETNAMESE

cơ quan thống kê

ENGLISH

General Statistics Office

  
NOUN

/ˈʤɛnərəl stəˈtɪstɪks ˈɔfəs/

Cơ quan thống kê là cơ quan trực thuộc Bộ Kế hoạch và Đầu tư, thực hiện chức năng tham mưu, giúp Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quản lý nhà nước về thống kê, điều phối hoạt động thống kê, tổ chức các hoạt động thống kê và cung cấp thông tin thống kê kinh tế - xã hội cho các cơ quan, tổ chức và cá nhân theo quy định của pháp luật.

Ví dụ

1.

Cơ quan thống kê cho biết từ năm 2009 đến năm 2016 thành phố Hồ Chí Minh có 134.000 hộ gia đình mới được thành lập.

General Statistics Office said that from 2009 to 2016 Ho Chi Minh city has 134000 households newly established.

2.

Theo cơ quan Thống kê, trong tháng 5 Việt Nam đã đón hơn 972.000 lượt khách quốc tế.

According to the General Statistics Office, Vietnam received over 972000 international visitors in May.

Ghi chú

Một số từ vựng liên quan đến cơ cấu tổ chức của cơ quan thống kê:

- System of National Accounts Department (Vụ Hệ thống tài khoản Quốc gia)

- Agricultural, Forestry & Fishery Statistics Department (Vụ Thống kê Nông, Lâm nghiệp và Thủy sản)

- Trade and Services Statistics Department (Vụ Thống kê Thương mại và Dịch vụ)

- Population & Labor Statistics Department (Vụ Thống kê Dân số và Lao động)

- Social and Environmental Statistics Department (Vụ Thống kê Xã hội và Môi trường)

- Foreign Statistics and International Cooperation Department (Vụ Thống kê nước ngoài và Hợp tác quốc tế)