VIETNAMESE

cơ quan báo chí

thông tấn xã

ENGLISH

news agency

  
NOUN

/nuz ˈeɪʤənsi/

press agency

Cơ quan báo chí là cơ quan ngôn luận của các cơ quan, tổ chức thực hiện một hoặc một số loại hình báo chí, có một hoặc một số sản phẩm báo chí theo quy định của Luật.

Ví dụ

1.

Thông tấn xã Việt Nam là cơ quan báo chí chính thức của Nhà nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam.

Vietnam News Agency is the official state-run news agency of the Socialist Republic of Vietnam.

2.

Cơ quan báo chí chính thức của Trung Quốc - Tân Hoa xã vào cuối ngày thứ 7 đã cho biết 1 luật liên quan đến mã hóa đã được thông qua và sẽ có hiệu lực vào ngày 1 tháng 1 năm 2020.

China's official state-run news agency - Xinhua News Agency reported late on Saturday that a cryptography law had been passed and would take effect on January 1st 2020.

Ghi chú

Một số từ vựng liên quan đến ngành báo chí:

- yellow journalism (báo chí lá cải)

- deputy editor-in-chief (phó tổng biên tập)

- editor-in-chief (tổng biên tập)

- sensationalism (xu hướng chạy theo việc đăng tin bài giật gân)

- photojournalist (phóng viên ảnh)

- journalistic ethics & standards (chuẩn mực và đạo đức nghề báo)

- editorial board (ban biên tập)

- correspondent (phóng viên thường trú)