VIETNAMESE

cò quăm

cò mỏ cong

word

ENGLISH

ibis

  
NOUN

/ˈaɪbɪs/

curved-bill bird

Cò quăm là loài chim nước có mỏ cong như lưỡi liềm, thường sống ở vùng đầm lầy.

Ví dụ

1.

Cò quăm dùng mỏ cong để dò tìm thức ăn.

The ibis uses its curved bill to probe for food.

2.

Con cò quăm cong chiếc mỏ hình lưỡi liềm vào đầm lầy.

The ibis curved its sickle-shaped bill into the marsh.

Ghi chú

Từ Ibis là một từ vựng thuộc lĩnh vực động vật họcchim nước. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Wading bird – Chim lội nước Ví dụ: The ibis is a wading bird with long legs and a downward-curved bill. (Cò quăm là loài chim lội nước có chân dài và mỏ cong xuống.) check Wetland species – Loài sống ở vùng ngập nước Ví dụ: Ibis birds are wetland species found in marshes, swamps, and shores. (Cò quăm là loài sống ở vùng ngập nước như đầm lầy, bãi bồi và ven sông biển.) check Sacred bird – Chim linh thiêng Ví dụ: The ibis was considered a sacred bird in ancient Egyptian mythology. (Cò quăm từng được coi là loài chim linh thiêng trong thần thoại Ai Cập cổ.) check Long-billed forager – Chim mỏ dài kiếm ăn Ví dụ: The ibis is a long-billed forager that probes mud for insects and small fish. (Cò quăm là loài chim mỏ dài chuyên kiếm ăn bằng cách thọc mỏ vào bùn tìm côn trùng và cá nhỏ.)