VIETNAMESE

có nhiều kinh nghiệm

dày dạn kinh nghiệm

word

ENGLISH

experienced

  
ADJ

/ɪksˈpɪərɪənst/

knowledgeable

“Có nhiều kinh nghiệm” là trạng thái đã trải qua nhiều tình huống hoặc công việc, mang lại kiến thức sâu rộng.

Ví dụ

1.

Cô ấy có nhiều kinh nghiệm trong quản lý dự án.

She is highly experienced in project management.

2.

Khả năng lãnh đạo dày dạn kinh nghiệm của cô ấy đã cải thiện hiệu suất của đội.

Her experienced leadership improved the team's performance.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một số word form (từ loại) của từ experienced nhé! check Experience (noun) - Kinh nghiệm Ví dụ: His experience in the field makes him a valuable team member. (Kinh nghiệm của anh ấy trong lĩnh vực này khiến anh ấy trở thành một thành viên quý giá của đội.) check Inexperienced (adjective) - Thiếu kinh nghiệm Ví dụ: The new employees are inexperienced but eager to learn. (Các nhân viên mới thiếu kinh nghiệm nhưng rất ham học hỏi.)