VIETNAMESE
có nhân
khối u nhỏ
ENGLISH
Nodule
/ˈnɒdjuːl/
Có nhân là hiện tượng xuất hiện các cục nhỏ hoặc khối rắn trong mô hoặc cơ quan.
Ví dụ
1.
Các nhân trong tuyến giáp cần được đánh giá y tế.
Nodules in the thyroid require medical evaluation.
2.
Nhân có thể hình thành ở nhiều mô trong cơ thể.
Nodules can form in various body tissues.
Ghi chú
Từ Nodule là một từ vựng thuộc lĩnh vực y học lâm sàng và chẩn đoán hình ảnh. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Palpable lump – Khối nổi có thể sờ thấy
Ví dụ:
A nodule is a palpable lump that can form in skin, organs, or tissues.
(Nốt có nhân là khối có thể sờ thấy, hình thành ở da, cơ quan hoặc mô.)
Solid mass – Khối rắn
Ví dụ:
It is considered a solid mass less than 3 cm in diameter.
(Là khối rắn có đường kính dưới 3 cm.)
Benign or malignant growth – U lành tính hoặc ác tính
Ví dụ:
Nodules may be benign or malignant growths needing biopsy.
(Có thể là u lành hoặc ác tính, cần sinh thiết để xác định.)
Diagnostic finding – Dấu hiệu chẩn đoán
Ví dụ:
They are common diagnostic findings in ultrasound and scans.
(Thường là dấu hiệu được phát hiện trong siêu âm hoặc chụp hình.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết