VIETNAMESE

cơ nghiệp

tài sản

word

ENGLISH

legacy

  
NOUN

/ˈlɛɡəsi/

inheritance

“Cơ nghiệp” là sự nghiệp hoặc tài sản của một người xây dựng qua thời gian.

Ví dụ

1.

Di sản của anh ấy bao gồm một doanh nghiệp phát đạt.

His legacy includes a thriving business.

2.

Di sản của anh ấy bao gồm một tổ chức từ thiện.

His legacy includes a charity organization.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ legacy khi nói hoặc viết nhé! check Leave a legacy – để lại di sản Ví dụ: He left a legacy of compassion and leadership. (Ông ấy để lại một di sản về lòng trắc ẩn và khả năng lãnh đạo) check Enduring legacy – di sản lâu dài Ví dụ: Her enduring legacy lives on through her books. (Di sản lâu dài của bà ấy vẫn sống mãi qua các cuốn sách) check Preserve a legacy – gìn giữ di sản Ví dụ: The foundation works to preserve the legacy of the artist. (Quỹ này hoạt động để gìn giữ di sản của người nghệ sĩ) check Build a legacy – gây dựng cơ nghiệp Ví dụ: He dedicated his life to building a legacy in education. (Ông ấy cống hiến cuộc đời mình để gây dựng cơ nghiệp trong giáo dục)