VIETNAMESE

có năng khiếu

bẩm sinh

ENGLISH

gifted

  
NOUN

/ˈgɪftəd/

innate

Có năng khiếu là có khả năng hoặc năng lực tự nhiên về một lĩnh vực bất kì nào đó.

Ví dụ

1.

Cô ấy là một nhà thơ rất có năng khiếu.

She was an extremely gifted poet.

2.

Cô có năng khiếu chơi piano.

She is gifted with a talent for playing the piano.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số tính từ về chủ đề “bản năng” trong tiếng Anh nha!

- inborn (bẩm sinh)

- congenital (thiên tính)

- natural (trời sinh)

- hereditary (di truyền)

- innate (trời phú)

- gifted (có năng khiếu)