VIETNAMESE

có mối quan hệ tốt

quan hệ tốt

word

ENGLISH

good relationship

  
PHRASE

/ɡʊd rɪˈleɪʃənʃɪp/

harmonious relationship

“Có mối quan hệ tốt” là trạng thái duy trì sự hòa thuận và hợp tác với người khác.

Ví dụ

1.

Họ duy trì mối quan hệ tốt với hàng xóm.

They maintain a good relationship with their neighbors.

2.

Họ đã duy trì một mối quan hệ tốt trong nhiều năm.

They have maintained a good relationship for years.

Ghi chú

Cùng DOL học thêm về cách diễn đạt liên quan đến good relationship nhé! check Build a good relationship - Xây dựng mối quan hệ tốt Ví dụ: It’s important to build a good relationship with your colleagues. (Việc xây dựng mối quan hệ tốt với đồng nghiệp là rất quan trọng.) check Maintain a good relationship - Duy trì mối quan hệ tốt Ví dụ: They have managed to maintain a good relationship despite their differences. (Họ đã duy trì được mối quan hệ tốt dù có những khác biệt.) check Foster positive relationships - Thúc đẩy các mối quan hệ tích cực Ví dụ: The company encourages its employees to foster positive relationships at work. (Công ty khuyến khích nhân viên thúc đẩy các mối quan hệ tích cực trong công việc.)