VIETNAMESE

cỏ lào

cây bù xích, cây cộng sản, chùm hôi, bớp bớp

ENGLISH

Siam weed

  
NOUN

/saɪˈæm wid/

rouge plant, Christmas bush, jack in the box

Cỏ lào là loài thân thảo, mọc thành bụi, thân có thể cao đến 2 mét hoặc hơn. Cành cây thường mọc ngang, được phủ một lớp lông mịn. Lá mọc đối, hình trái xoan, đầu lá nhọn, thân tù, có 3 gân chính, mép lá có răng cưa, cuống lá dài khoảng 1 – 2 cm.

Ví dụ

1.

Cỏ lào đã tràn ngập khu vườn.

The Siam weed had taken over the garden.

2.

Nhà thảo mộc đã sử dụng cỏ lào để làm một phương thuốc tự nhiên.

The herbalist used Siam weed to make a natural remedy.

Ghi chú

Ngoài nghĩa là cỏ dại thì từ weed thường được dùng trong văn nói với những nghĩa như: - cần sa: They were smoking weed. (Họ đang hút cần.) - thuốc lá: She's trying to give up the weed. (Cô ấy đang cố gắng bỏ thuốc.) - những người đáng khinh: The game is only for weeds. (Trò chơi đó chỉ dành cho những người đáng khinh.) - nhổ cỏ: I weeded all afternoon. (Tôi nhổ cỏ cả buổi chiều.)