VIETNAMESE
có khả năng cao
ENGLISH
high possibility
/haɪ ˌpɑsəˈbɪləti/
high chance
Có khả năng cao là một việc gì đó sẽ xảy ra với một xác suất cao hơn mức bình thường.
Ví dụ
1.
Khả năng cao là chúng tôi sẽ phải dời lại chuyến cắm trại của mình vì thời tiết có vẻ xấu.
There is a high possibility that we will have to reschedule our camping because the weather looks bad.
2.
Khả năng cao cuối tuần này nhiệt độ xuống thấp ở các khu vực phía Bắc.
There is a high probability that the temperature will drop to low in the northern areas this weekend.
Ghi chú
Để diễn đạt một việc “có khả năng cao”, chúng ta có thể sử dụng các cụm sau trong tiếng Anh nha
- high possibility: There is a high possibility for low temperature this weekend in northern areas. (Khả năng cao cuối tuần này nhiệt độ xuống thấp ở các khu vực phía Bắc.)
- high chance: If cancers are spotted early there's a high chance of survival. (Nếu ung thư được phát hiện sớm thì có khả năng là cơ hội sống sót sẽ rất cao.)
- it is highly likely that: It is highly likely that the factory will have to close. (Có khả năng cao là nhà máy sẽ phải đóng cửa đó.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết