VIETNAMESE

cổ hủ

ENGLISH

old-fashioned

  
NOUN

/oʊld-ˈfæʃənd/

Cổ hủ là cũ kĩ và lạc hậu.

Ví dụ

1.

Cô ấy muốn trở thành một bà mẹ cổ hủ, ở nhà chăm con.

She wants to be an old-fashioned mother, staying at home and looking after the children.

2.

Cô ấy có phần cổ hủ trong thái độ của mình.

She's somewhat old-fashioned in her attitudes.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số từ vựng nói về phẩm chất tiêu cực của con người nhé:

Cổ hủ: old-fashioned

Chơi không đẹp: unfair

Chảnh: haughty

Chậm chạm: slow

Cẩu thả: careless

Cả tin: credulous

Bướng bỉnh: stubborn