VIETNAMESE

Cổ họng

Họng

word

ENGLISH

Throat

  
NOUN

/ˈθroʊt/

Pharynx

Cổ họng là phần nối giữa miệng và khí quản.

Ví dụ

1.

Anh ấy cảm thấy đau ở cổ họng.

He felt a pain in his throat.

2.

Đau cổ họng có thể rất khó chịu.

A sore throat can be very uncomfortable.

Ghi chú

Từ Throat thuộc lĩnh vực giải phẫu học và sức khỏe. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Pharynx - Hầu họng Ví dụ: The pharynx is part of both the respiratory and digestive systems. (Hầu họng là một phần của cả hệ hô hấp và tiêu hóa.) check Larynx - Thanh quản Ví dụ: The larynx contains the vocal cords. (Thanh quản chứa các dây thanh âm.) check Esophagus - Thực quản Ví dụ: Food passes through the throat and enters the esophagus. (Thức ăn đi qua cổ họng và vào thực quản.)